Tháng 07 Năm 2024
Một người nếu tự đáy lòng không thể tha thứ cho kẻ khác, thì lòng họ sẽ không bao giờ được thanh thản.
Thứ Năm
- Ngày Kỷ Tỵ
- 29
- Tháng Canh Ngọ
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 5
- Năm Giáp Thìn
*****
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
--------------------------
Thông tin chung
Ngày dương: 04 tháng 07 năm 2024
Ngày âm: 29 tháng 5 năm 2024
Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn
Kết quả xổ số Miền Bắc
Hà Nội : 02, 06, 08, 13, 20, 22, 26, 27, 28, 35, 36, 38, 43, 59, 64, 67, 69, 71, 73, 77, 78, 86, 89, 95, 98
>> Xem chi tiết
Kết quả xổ số Miền Trung
Bình Định : 62, 21, 24, 34, 99, 75, 18, 48, 52, 58, 07, 75, 15, 63, 39, 78, 21, 19
Quảng Bình : 50, 78, 42, 11, 89, 64, 81, 55, 22, 04, 54, 53, 66, 16, 11, 56, 91, 02
Quảng Trị : 03, 17, 05, 75, 54, 98, 01, 17, 40, 22, 48, 59, 49, 84, 77, 77, 43, 90
Kết quả xổ số Miền Nam
An Giang : 70, 94, 94, 64, 42, 32, 97, 18, 43, 82, 15, 05, 85, 03, 59, 19, 69, 14
Bình Thuận : 66, 92, 05, 41, 59, 70, 06, 22, 28, 68, 02, 72, 80, 96, 66, 51, 89, 59
Tây Ninh : 47, 75, 08, 40, 70, 92, 67, 93, 48, 14, 58, 97, 51, 53, 54, 68, 66, 08
Giờ hoàng đạo
Sửu (1-3) , Ngọ (11-13) , Tuất (19-21) , Thìn (7-9) , Mùi (13-15) , Hợi (21-23)
Mệnh
Gỗ trong rừng (Mộc)
Tiết khí
Hạ chí
Trực
Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh)
Tuổi xung khắc
Tân Hợi, Đinh Hợi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Nam
Hắc Thần: Nam
Ngày này, hướng Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Nhị thập bát tú
Sao: Đẩu
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giải (con cua)
ĐẨU MỘC GIẢI : Tống Hữu: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi.
Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp han