Tháng 10 Năm 2024
Vốn dĩ không cần quay đầu lại xem người nguyền rủa bạn là ai? Giả sử bạn bị chó điên cắn bạn một phát, chẳng lẽ bạn cũng phải chạy đến cắn lại một phát?
Thứ Sáu
- Ngày Tân Sửu
- 2
- Tháng Giáp Tuất
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 9
- Năm Giáp Thìn
*****
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
--------------------------
Thông tin chung
Ngày dương: 04 tháng 10 năm 2024
Ngày âm: 2 tháng 9 năm 2024
Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Sửu, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thìn
Kết quả xổ số Miền Bắc
Hải Phòng : 04, 05, 08, 10, 11, 12, 17, 18, 21, 24, 26, 27, 43, 45, 46, 50, 54, 58, 66, 77, 80, 82
>> Xem chi tiết
Kết quả xổ số Miền Trung
Gia Lai : 22, 23, 36, 58, 50, 34, 84, 01, 10, 01, 92, 64, 48, 92, 07, 82, 88, 33
Ninh Thuận : 33, 19, 99, 57, 91, 50, 85, 12, 29, 43, 05, 59, 81, 94, 83, 19, 93, 95
Kết quả xổ số Miền Nam
Bình Dương : 42, 15, 63, 69, 53, 45, 15, 43, 06, 67, 99, 82, 57, 53, 79, 76, 91, 10
Trà Vinh : 36, 68, 52, 84, 53, 34, 78, 19, 27, 00, 14, 92, 43, 09, 81, 82, 07, 92
Vĩnh Long : 92, 80, 90, 14, 00, 12, 39, 56, 19, 40, 97, 31, 11, 15, 35, 60, 49, 85
Giờ hoàng đạo
Dần (3-5) , Tỵ (9-11) , Tuất (19-21) , Mão (5-7) , Thân (15-17) , Hợi (21-23)
Mệnh
Ðất trên vách (Thổ)
Tiết khí
Thu phân
Trực
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh)
Tuổi xung khắc
Quí Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Thiên quý: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch Lỵ Sào: Xấu về dọ
Nhị thập bát tú
Sao: Lâu
Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
LÂU KIM CẨU : Lưu Long: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.