Tháng 07 Năm 2024
Nếu có thể đứng ở góc độ của người khác để nghĩ cho họ thì đó mới là từ bi.
Thứ Bảy
- Ngày Tân Mù
- 1
- Tháng Tân M
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 6
- Năm Giáp Thìn
*****
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
--------------------------
Thông tin chung
Ngày dương: 06 tháng 07 năm 2024
Ngày âm: 1 tháng 6 năm 2024
Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Mù, Tháng Tân M, Năm Giáp Thìn
Kết quả xổ số Miền Bắc
Nam Định : 03, 07, 08, 13, 20, 21, 27, 28, 29, 37, 40, 46, 48, 51, 54, 56, 61, 67, 77, 81, 84, 88, 89, 92, 96
>> Xem chi tiết
Kết quả xổ số Miền Trung
Đà Nẵng : 37, 78, 41, 59, 60, 61, 88, 29, 81, 28, 93, 57, 35, 15, 68, 64, 59, 16
Đắc Nông : 88, 26, 65, 40, 84, 59, 44, 66, 12, 46, 27, 43, 11, 31, 96, 81, 03, 48
Quảng Ngãi : 05, 83, 16, 89, 85, 73, 12, 71, 49, 14, 76, 26, 52, 67, 32, 90, 00, 28
Kết quả xổ số Miền Nam
Bình Phước : 87, 18, 49, 40, 80, 59, 34, 34, 36, 05, 41, 62, 98, 70, 04, 65, 24, 93
Hậu Giang : 28, 30, 95, 72, 02, 98, 21, 41, 61, 50, 75, 65, 61, 08, 98, 10, 44, 00
Hồ Chí Minh : 09, 33, 85, 20, 74, 24, 58, 87, 44, 82, 68, 28, 42, 08, 82, 36, 55, 20
Long An : 92, 82, 55, 30, 56, 70, 52, 92, 34, 98, 18, 15, 53, 29, 85, 92, 21, 13
Giờ hoàng đạo
Dần (3-5) , Tỵ (9-11) , Tuất (19-21) , Mão (5-7) , Thân (15-17) , Hợi (21-23)
Mệnh
Ðất ven đường (Thổ)
Tiết khí
Tiểu thử
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Quí sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Tây Nam
Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Sao xấu
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Không phòng: Kỵ giá thú
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Đại không vong: Kỵ x
Nhị thập bát tú
Sao: Nữ
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
Nên làm: Kết màn, may áo.
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.
Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.