Tháng 06 Năm 2024
Quảng kết chúng duyên, chính là không làm tổn thương bất cứ người nào.
Chủ Nhật
- Ngày Mậu Ngọ
- 18
- Tháng Canh Ngọ
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 5
- Năm Giáp Thìn
*****
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
--------------------------
Thông tin chung
Ngày dương: 23 tháng 06 năm 2024
Ngày âm: 18 tháng 5 năm 2024
Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Ngọ, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn
Kết quả xổ số Miền Bắc
Thái Bình : 01, 02, 05, 08, 12, 16, 32, 33, 36, 43, 49, 55, 57, 59, 64, 65, 72, 78, 79, 82, 94, 96, 99
>> Xem chi tiết
Kết quả xổ số Miền Trung
Khánh Hòa : 48, 61, 64, 32, 05, 88, 79, 28, 42, 63, 75, 98, 20, 24, 77, 03, 61, 15
Kon Tum : 16, 34, 22, 72, 71, 46, 95, 51, 15, 86, 31, 13, 22, 08, 68, 62, 64, 71
Thừa Thiên Huế : 97, 15, 34, 12, 04, 66, 43, 64, 00, 90, 44, 91, 25, 95, 44, 57, 06, 65
Kết quả xổ số Miền Nam
Đà Lạt : 59, 48, 69, 94, 16, 47, 06, 94, 91, 63, 66, 28, 93, 73, 03, 65, 85, 23
Kiên Giang : 41, 59, 72, 32, 47, 15, 17, 55, 38, 84, 74, 66, 80, 63, 95, 66, 92, 55
Tiền Giang : 99, 17, 83, 09, 26, 20, 96, 21, 61, 71, 15, 04, 83, 82, 53, 92, 86, 64
Giờ hoàng đạo
Tý (23-1) , Mão (5-7) , Thân (15-17) , Sửu (1-3) , Ngọ (11-13) , Dậu (17-19)
Mệnh
Lửa trên trời (Hoả)
Tiết khí
Hạ chí
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Bính Tý, Giáp Tý
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Bắc
Hắc Thần: Đông
Sao tốt
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hàn
Nhị thập bát tú
Sao: Tinh
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
Nên làm: Xây dựng phòng mới.
Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.