Tháng 06 Năm 2024
Mỗi một vết thương đều là một sự trưởng thành.
Thứ Bảy
- Ngày Giáp T
- 24
- Tháng Canh Ngọ
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 5
- Năm Giáp Thìn
*****
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
--------------------------
Thông tin chung
Ngày dương: 29 tháng 06 năm 2024
Ngày âm: 24 tháng 5 năm 2024
Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp T, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn
Kết quả xổ số Miền Bắc
Nam Định : 00, 04, 05, 14, 23, 25, 30, 33, 36, 39, 40, 41, 42, 43, 45, 49, 54, 56, 59, 61, 66, 72, 78, 85, 90
>> Xem chi tiết
Kết quả xổ số Miền Trung
Đà Nẵng : 54, 08, 08, 48, 90, 77, 65, 81, 86, 26, 97, 03, 06, 24, 60, 35, 32, 66
Đắc Nông : 09, 45, 81, 19, 83, 43, 18, 51, 72, 65, 29, 61, 02, 87, 96, 28, 50, 94
Quảng Ngãi : 55, 51, 68, 74, 18, 69, 69, 84, 32, 75, 49, 11, 78, 07, 78, 19, 38, 91
Kết quả xổ số Miền Nam
Bình Phước : 33, 29, 62, 82, 64, 77, 27, 24, 92, 56, 60, 46, 21, 34, 15, 13, 09, 37
Hậu Giang : 64, 70, 35, 24, 05, 05, 37, 35, 42, 00, 55, 69, 61, 16, 59, 04, 46, 06
Hồ Chí Minh : 84, 94, 89, 81, 43, 31, 82, 33, 47, 04, 46, 20, 69, 45, 89, 90, 93, 30
Long An : 63, 49, 81, 23, 84, 36, 09, 71, 37, 43, 97, 09, 51, 87, 22, 20, 73, 53
Giờ hoàng đạo
Tý (23-1) , Mão (5-7) , Thân (15-17) , Sửu (1-3) , Ngọ (11-13) , Dậu (17-19)
Mệnh
Vàng trong biển (Kim)
Tiết khí
Hạ chí
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Đông Nam
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Sao xấu
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Nhị thập bát tú
Sao: Đê
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.