Tháng 04 Năm 2024
Sống một ngày là có diễm phúc của một ngày, nên phải trân quý. Khi tôi khóc, tôi không có dép để mang thì tôi lại phát hiện có người không có chân.
Thứ Sáu
- Ngày Canh Thân
- 18
- Tháng Mậu Thìn
- Giờ Bính Tý
- Tháng 3
- Năm Giáp Thìn
*****
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
--------------------------
Thông tin chung
Ngày dương: 26 tháng 04 năm 2024
Ngày âm: 18 tháng 3 năm 2024
Giờ Bính Tý, Ngày Canh Thân, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Kết quả xổ số Miền Bắc
Hải Phòng : 02, 10, 12, 18, 19, 20, 30, 35, 37, 49, 51, 57, 59, 60, 64, 67, 74, 77, 78, 79, 82, 85, 92, 93
>> Xem chi tiết
Kết quả xổ số Miền Trung
Gia Lai : 96, 11, 31, 28, 99, 93, 46, 90, 87, 74, 56, 87, 66, 76, 67, 23, 25, 89
Ninh Thuận : 31, 40, 71, 94, 35, 18, 87, 53, 64, 07, 22, 64, 38, 91, 90, 18, 20, 39
Kết quả xổ số Miền Nam
Bình Dương : 21, 28, 64, 18, 94, 40, 26, 84, 00, 94, 32, 53, 03, 81, 81, 70, 94, 88
Trà Vinh : 96, 41, 06, 88, 87, 50, 25, 85, 29, 74, 38, 47, 85, 64, 24, 32, 66, 26
Vĩnh Long : 60, 63, 62, 22, 69, 81, 11, 17, 68, 62, 33, 30, 75, 86, 14, 85, 96, 59
Giờ hoàng đạo
Tý (23-1) , Thìn (7-9) , Mùi (13-15) , Sửu (1-3) , Tỵ (9-11) , Tuất (19-21)
Mệnh
Gỗ thạch Lựu (Mộc)
Tiết khí
Cốc vũ
Trực
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh)
Tuổi xung khắc
Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Đông Nam
Sao tốt
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Nhị thập bát tú
Sao: Quỷ
Ngũ hành: Kim
Động vật: Dương (Dê)
QUỶ KIM DƯƠNG : Vương Phách: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
Nên làm: Chôn cất, cắt áo.
Kiêng cữ: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm